TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

MENU

CƯỜNG THÀNH E&C xin gửi đến quý khách bộ tiêu chuẩn, quy chuẩn phòng cháy chữa cháy

11TCN20-2006-TRẠM ĐIỆN
NFPA 15-2017
Nghị định 136-2020
QCVN 01 2021
QCVN 01-2020-BCT
QCVN 02 2020_BCA
QCVN 03 2021 BCA
QCVN 04 2021
QCVN 06_2021 ENG - VNBT correction
QCVN 06-2021-BXD
QCVN 13 2018
QCVN-06-2020 BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và công trình
TCVN 3890-2009
TCVN 3907 2011 Nhà trẻ
TCVN 4878-2009 PHÂN LOẠI CHÁY
TCVN 5738-2021-HE THONG BAO CHAY TU DONG - YEU CAU KY THUAT
TCVN 6161-1996
TCVN 6223 2017 PCCC CỬA HÀNG GAS
TCVN 13456-2022 phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn yêu cầu thiết kế lắp đặt
TCVN_2622_1995
TCVN-4878-2009 phân loại phòng cháy chữa cháy
TCVN-7336_2021
TCVN 9310-8:2012 - Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
TCVN 9311-1:2012, Thử nghiệm chịu lửa - Cán bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 9311-3:2012, Thử nghiệm chịu lửa các bộ phận kết cấu tòa nhà - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
TCVN 9311-4:2012, Thử nghiệm chịu lửa các bộ phận kết cấu tòa nhà - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
TCVN 9311-5:2012, Thử nghiệm chịu lửa các bộ phận kết cấu tòa nhà - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
TCVN 9311-6:2012 Thử nghiệm chịu lửa các bộ phận kết cấu tòa nhà - Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
TCVN 9311-7:2012, Thử nghiệm chịu lửa các bộ phận kết cấu tòa nhà - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
TCVN 9311-8:2012, Thử nghiệm chịu lửa các bộ phận kết cấu tòa nhà - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
TCVN 9383:2012, Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy
TCVN 4208:2009 - Bơm cánh - Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 9222:2012 (ISO 9906:1999) - Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và Cấp 2
 TCVN 8533:2010 (ISO 9908:1993) - Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp I
TCVN 12110:2018 - Phòng cháy chữa cháy - Bơm ly tâm chữa cháy loại khiêng tay dùng động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
TCVN 5740:2009 -Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi đẩy chữa cháy - Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su.
TCVN 6379:1998 - Trụ nước chữa cháy - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5739:1993 - Thiết bị chữa cháy đầu nối
TCVN 7026:2013 (ISO 7165:2019) - Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
TCVN 7027:2013 (ISO 11601:2008) - Chữa cháy - Bình chữa cháy có bánh xe - tính năng và cấu tạo
TCVN 12314-1:2018 - Chữa cháy - Bình chữa cháy tự động kích hoạt
TCVN 6102:1996 (ISO 7202:1987) Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy - Bột
TCVN 7278-3 : 2003 (ISO 7203-3 : 1999) - Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước
TCVN 7278-2 : 2003 (ISO 7203-3 : 1999) - Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước
TCVN 7568-1:2006 (ISO 7240-1:2005) - Hệ thống báo cháy - Phần 1: Quy định chung và định nghĩa
TCVN 7568-2:2013 (ISO 7240-2:2003) - Hệ thống báo cháy - Phần 2: Trung tâm báo cháy
TCVN 7568-3:2015 (ISO 7240-3:2010) - Hệ thống báo cháy - Phần 3: Thiết bị báo cháy bằng âm thanh
TCVN 7568-5:2013 (ISO 7240-5:2003) - Hệ thống báo cháy - Phần 5: Đầu báo cháy kiểu điểm
TCVN 7568-7:2015 (ISO 7240-7:2011) - Hệ thống báo cháy - Phần 7: Đầu báo cháy khói kiểu điểm sử dụng ánh sáng, ánh sáng tán xạ hoặc ion hóa
TCVN 7568-8:2015 (ISO 7240-8:2014) - Hệ thống báo cháy - Phần 8: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến cacbon monoxit kết hợp với cảm biến nhiệt
TCVN 7568-10:2015 (ISO 7240-10:2012) - Hệ thống báo cháy - Phần 10: Đầu báo cháy lửa kiểu điểm
TCVN 7568-11:2015 (ISO 7240-11:2011) - Hệ thống báo cháy - Phần 11: Hộp nút ấn báo cháy
TCVN 7568-12:2015 (ISO 7240-12:2014) - Hệ thống báo cháy - Phần 12: Đầu báo cháy khói kiểu đường truyền sử dụng chùm tia chiếu quang học
TCVN 7568-15:2015 (ISO 7240-15:2014) - Hệ thống báo cháy - Phần 15: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt
TCVN 7568-23:2016 (ISO 7240-23:2013) - Hệ thống báo cháy - Phần 23: Thiết bị báo động qua thị giác
TCVN 7161-1:2009 (ISO 14520-1:2006) - Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7161-9:2009 (ISO 14520-9:2006) - Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9: Khí chữa cháy HFC - 227ea
TCVN 7161-5:2020 (ISO 14520-5:2019) - Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 5: Khí chữa cháy FK-5-1-12
TCVN 7161-13:2009 (ISO 14520-13:2005) - Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13: Khí chữa cháy IG - 100
Fixed firefighting systems. Components for gas extinguishing systems. Requirements and test methods for electrical automatic control and delay devices (Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống chữa cháy - Ling kiện cho hệ thống chữa cháy khí - Yêu cầu và phương pháp thử đối với các thiết bị điều khiển tự động và thiết bị trễ)
ISO 16003:2008 - Components for fire-extinguishing systems using gas — Requirements and test methods — Container valve assemblies and their actuators; selector valves and their actuators; nozzles; flexible and rigid connectors; and check valves and non-return valves (Các thành phần cho hệ thống chữa cháy sử dụng khí - Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm - Bộ phận lắp ráp van chứa và bộ truyền động; van chọn và thiết bị truyền động; vòi phun; kết nối linh hoạt và cố định; kiểm tra van và van một chiều)
TCVN 7336:2003 - Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
TCVN 6305-1:2007 (ISO 6182-1:2004) - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler
TCVN 6305-2:2007 (ISO 6182-2:2005) - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước
TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006) - Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn
TCVN 6305-7:2006 (ISO 6182-7:2004) - Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler phản ứng nhanh ngăn chặn sớm (ESFP)
TCVN 6305-9:2013 (ISO 6182-9:2005) - Phần 9 Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương
TCVN 6305-10:2013 (ISO 6182-10:2006) - Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà
Ống và phụ tùng đường ống cpvc dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Ống và phụ tùng đường ống cpvc dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 2: Phương pháp thử
Graphical symbols — Safety colours and safety signs — Part 1: Design principles for safety signs and safety markings (Biểu tượng đồ họa - Màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế các dấu hiệu an toàn và dấu hiệu an toàn)
TCVN 12366:2018 (ISO 11999-3:2015) - Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - quần áo chống nóng và chống cháy tại các công trình - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000) - Quần áo bảo vệ chống nóng và chống cháy. Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn
ISO 13934-1:2013 - Textiles — Tensile properties of fabrics — Part 1: Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Dệt may Tính chất kéo của vải - Phần 1: Xác định lực tối đa và độ giãn dài ở lực tối đa bằng phương pháp dải)
ISO 3146:2000 - Plastics — Determination of melting behaviour (melting temperature or melting range) of semi-crystalline polymers by capillary tube and polarizing-microscope methods (Nhựa - Xác định hành vi nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy hoặc phạm vi nóng chảy) của polyme bán tinh thể bằng ống mao quản và phương pháp kính hiển vi phân cực)
ISO 13937-2:2000 - Textiles — Tear properties of fabrics — Part 2: Determination of tear force of trousershaped test specimens (Single tear method) (Dệt may - Đặc tính rách của vải - Phần 2: Xác định lực xé của mẫu thử hình quần (Phương pháp xé đơn)
TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) - Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 3 : Quần áo
TCVN 12366-5:2019 (ISO 11999-5:2015) - Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 5: Mũ bảo vệ
ISO 13935-2:2014 - Textiles — Seam tensile properties of fabrics and made-up textile articles — Part 2: Determination of maximum force to seam rupture using the grab method (Dệt may - Độ bền kéo của vải và các mặt hàng dệt may - Phần 2: Xác định lực tối đa để đứt đường may bằng phương pháp lấy)
ISO 4920:2012 - Textile fabrics — Determination of resistance to surface wetting (spray test) (Vải dệt - Xác định khả năng chống thấm ướt bề mặt (thử nghiệm phun)
ISO 811:1981 - Textile fabrics - Determination of resistance to water penetration - Hydrostatic pressure test (Vải dệt - Xác định khả năng chống thấm nước - Kiểm tra áp suất thủy tĩnh)
ISO 6530:2005 - Protective clothing — Protection against liquid chemicals — Test method for resistance of materials to penetration by liquids (Quần áo bảo hộ - Bảo vệ chống hóa chất lỏng - Phương pháp kiểm tra khả năng chống xâm nhập của vật liệu bằng chất lỏng)
TCVN 12367:2018 - Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Ủng chữa cháy - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004) - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phương pháp thử giày ủng.
TCVN 7652:2007 (ISO 20345 : 2004) - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng an toàn.
QCVN 06:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
QCVN 02:2020/BCA: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm bơm nước chữa cháy
Địa chỉ:
Liên hệ với chúng tôi

GỬI

C14-34, khu C, khu đô thị Geleximco hai bên Đường Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Hotline Thương mại:
Email:

0977.350.828

 pccccuongthanh@gmail.com 

Công Ty TNHH Thương Mại Cơ Điện Xây Dựng và PCCC Cường Thành
Hotline Dự án:

0814.386.569

CẢM ƠN BẠN ĐÃ QUAN TÂM

Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất